Máy in phun màu Canon Pixma PRO-200

Thương hiệu: Canon
12,990,000₫ 13,990,000₫
  • Chức năng: In
  • Tốc độ in ảnh (4 x 6"): 35 giây (tràn viền)
  • Kết nối WI-FI không dây, LAN có dây, Pictbridge không dây, Mopria, AirPrint, Kết nối Trực tiếp

Bảo hành: 12 tháng

Đầu phun / Mực
LoạiVĩnh viễn
Số lượng vòi phunTổng cộng 7.680 vòi phun
Hộp mựcCLI-65 (Cyan / Magenta / Yellow / Grey / Photo Cyan / Photo Magenta / Light Grey / Black)
Độ phân giải tối đa khi in4.800 (ngang)*1 x 1.200 (dọc) dpi
Tốc độ in*2
Ảnh 11 x 14" in trên giấy in khổ A3+, có viền
(Đen trắng / Màu, PT-101)
Xấp xỉ  1 phút 30 giây
Ảnh A4 / 8 x 10" in trên giấy in khổ A4, có viền
(Màu, PT-101)
Xấp xỉ 53 giây
Ảnh 4 x 6", tràn viền
(Màu, PT-101)
Xấp xỉ 35 giây
Chiều dài giấy in tối đa có thể in
Khay trênKhay trên: 322,2 mm (12.7")
In tràn viền: 329 mm (A3+/13")
Khay thủ côngKhay thủ công: 323,4 mm (12.7")
In tràn viền: 329 mm (A3+ / 13”)
Vùng có thể in
In tràn viền*3Lề Trên / Dưới / Phải / Trái: mỗi lề 0 mm
In có viềnLề trên 3 mm / Lề dưới 5 mm
Lề phải / trái: 3,4 mm (LTR: Trái: 6,4 mm, Phải: 6,3 mm)
Lề Trên / Dưới / Phải / Trái khuyến nghị cho giấy in Fine Arts: mỗi lề 25 mm
Loại giấy hỗ trợ
Khay trênGiấy thường
Photo Paper Pro Platinum (PT-101)
Photo Paper Pro Luster (LU-101)
Photo Paper Semi-Gloss (SG-201)
Photo Paper Plus Glossy II (PP-201, PP-208)
Glossy Photo Paper (GP-508)
Matte Photo Paper (MP-101)
High Resolution Paper (HR-101N)
Light Fabric Iron Transfers (LF-101)
Dark Fabric Iron Transfers (DF-101)
Hagaki
Lightweight Photo Paper (Box)
Canon Oce Office Colour Paper 80 g/m²
Heavyweight Fine Art Paper(BOX)
Inkjet Greeting Card
Cardstock
Bao thư
Khay thủ côngPhoto Paper Pro Platinum (PT-101)
Photo Paper Pro Luster (LU-101)
Photo Paper Semi-Gloss (SG-201)
Photo Paper Plus Glossy II (PP-201, 208)
Glossy Photo Paper (GP-508)
Matte Photo Paper (MP-101)
Photo Paper Pro Premium Matte (PM-101)
Premium Fine Art Rough (FA-RG1)
Light Fabric Iron Transfers (LF-101)
Dark Fabric Iron Transfers (DF-101)
Lightweight Photo Paper (BOX)
Heavyweight Photo Paper (BOX)
Japanese Paper Washi (BOX)
Canvas (BOX)
Heavyweight Fine Art Paper (BOX)
Extra Heavyweight Fine Art Paper (BOX)
Inkjet Greeting Card
Cardstock
Khay đa năngGiấy in miếng dán móng tay (NL-101)
In nhãn đĩa
Khổ giấy in
Khay trênA3+, A3, A4, A5, B4, B5, LTR, LGL, Ledger, Hagaki, 7 x 10", Vuông (5 x 5", 12 x 12"), 3.5 x 5", 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", 10 x 12", 210 x 594 mm, Bao thư (DL, COM10)

 

[Kích cỡ tùy chỉnh]

Rộng 89 - 329 mm, Dài 127 - 990,6 mm

Khay thủ côngA3+, A3, A4, B4, LTR, LGL, Ledger, Vuông (12 x 12"), 8 x 10", 10 x 12", 210 x 594 mm

 

[Kích cỡ tùy chỉnh]

Rộng 203,2 mm - 330,2 mm, Dài 254 mm - 990,6 mm

Khay đa năng120 x 120 mm
Khổ giấy in (Tràn viền)*4A3+, A3, A4, A5, B4, B5, LTR, LGL, Ledger, Hagaki, 7 x 10", 5 x 7", 3.5 x 5", 4 x 6", 5 x 7, 8 x 10", 10 x 12", Vuông (5 x 5"), 210 x 594 mm
Lượng giấy nạp (Khay trên)
(Số tờ tối đa)
Giấy thường
Photo Paper Pro Platinum (PT-101)
Photo Paper Plus Glossy II (PP-201)
Photo Paper Plus Glossy II (PP-208)
Photo Paper Pro Luster (LU-101)
Photo Paper Plus Semi-Gloss (SG-201)
Matte Photo Paper (MP-101)
High Resolution Paper (HR-101N)
Light Fabric Iron-On Transfer (LF-101)
Dark Fabric Iron-On Transfer (DF-101)
T-Shirt Transfer
Hagaki
Lightweight Photo Paper
Japanese Paper Washi
Canvas
Red Label Superior, 80g/m²
Canon Oce Office Colour Paper, 80g/m²
Heavyweight Fine Art Paper
Bao thư (DL, COM10)
Inkjet Greeting Card
Cardstock
LTR/A4/A5/B5 = 100, B4/A3/LGL/LDR = 50
4 x 6" = 20; A3/A4 = 10, A3+= 1
4 x 6"/Vuông (5 x 5") = 20, A3/A4=10, A3+ = 1
A4/A3 = 10, 4 x 6" = 20
A4/A3 = 10; A3+ = 1
4 x 6" = 20, A4 /A3 = 10, A3+= 1
4 x 6" = 20, A4 /A3 = 10, A3+ = 1
A4 = 80, A3 = 20, A3+=1
A4 = 1
A4 = 1
A4 = 1
20
LTR/A4/A3/A3+/LDR/210 x 594 mm = 1
LTR/A4/A3/A3+/LDR/210 x 594 mm = 1
LTR/A4/A3/A3+/LDR/210 x 594 mm = 1
A4 = 100
A4 = 80
LTR/A4/A3/A3+/LDR/210 x 594 mm = 1
10
LTR/A4/7 x 10" = 1
LTR/A4/12 x 12" = 1
Lượng giấy nạp (Khay thủ công)
(Số tờ tối đa)
Photo Paper Pro Platinum (PT-101)
Photo Paper Plus Glossy II (PP-201)
Photo Paper Plus Glossy II (PP-208)
Photo Paper Pro Luster (LU-101)
Photo Paper Plus Semi-Gloss (SG-201)
Matte Photo Paper (MP-101)
Photo Paper Pro Premium Matte (PM-101)
Premium Fine Art Rough (FA-RG1)
Light Fabric Iron-On Transfer (LF-101)
Dark Fabric Iron-On Transfer (DF-101)
Lightweight Photo Paper
Heavyweight Photo Paper
Japanese Paper Washi
Canvas
Extra Heavyweight Fine Art Paper
Heavyweight Fine Art Paper
Red Label Superior 80 g/m²
Canon Oce Office Colour Paper 80 g/m²
Inkjet Greeting Card
Cardstock
A3/A4/LTR/8 x 10"/10 x 12"/A3+ = 1
A4/A3/A3+ = 1
A4/A3=1
A4/A3/8 x 10"/10 x 12"/A3+ = 1
A4/A3/A3+ = 1
A4/A3/A3+ = 1
A4/A3/A3+ = 1
A4/A3/A3+ = 1
A4=1
A4=1
LTR/A4/A3/A3+/LDR/210 x 594 mm = 1
LTR/A4/A3/A3+/LDR/210 x 594 mm = 1
LTR/A4/A3/A3+/LDR/210 x 594 mm = 1
LTR/A4/A3/A3+/LDR/210 x 594 mm = 1
LTR/A4/A3/A3+/LDR/210 x 594 mm = 1
LTR/A4/A3/A3+/LDR/210 x 594 mm = 1
A4 = 100
A4 = 80 LTR/A4/7"×10" = 1
LTR/A4/12x12" = 1
Lượng giấy nạp (Khay đa năng)
(Số tờ tối đa)
1
Trọng lượng giấy
Khay trênGiấy thường: 64 - 105 g/m²
Giấy ảnh chuyên biệt của Canon (định lượng tối đa): xấp xỉ 380 g/m²
Khay thủ côngGiấy ảnh chuyên biệt của Canon (định lượng tối đa): xấp xỉ 380 g/m²

 

Độ dày của giấy: 0,1 ~ 0,8mm hoặc ít hơn

Cảm biến vòi phunĐếm điểm

Kết nối mạng

Giao thứcSNMP, HTTP, TCP/IP (IPv4/IPv6)
LAN có dây
Loại mạngIEEE 802.3 10base-T
IEEE 802.3u 100base-TX
Tốc độ xử lý dữ liệu10 Mbps/100 Mbps (tự động chuyển)
Bảo mậtIEEE 802.1X (EAP-TLS/EAP-TTLS/PEAP)
LAN không dây
Loại mạngIEEE802.11n/g/b/a
Băng tần2.4 GHz/5 GHz
Kênh*52.4 GHz: 1 - 13 (US: 1 - 11)
5 GHz: W52/W53/W56/W58*6
Phạm viTrong nhà 50m (Tùy thuộc vào điều kiện và tốc độ đường tryền)
Bảo mậtWEP 64/128 bit)
WPA-PSK (TKIP/AES)
WPA2-PSK (TKIP/AES)
Kết nối Trực tiếp Direct Connection (Không dây)Khả dụng

Giải pháp in di động

AirPrintKhả dụng
Windows 10 MobileKhả dụng
MopriaKhả dụng
Canon Print Service
(Android)
Khả dụng
PIXMA Cloud Link
(in từ điện thoại thông minh/máy tính bảng)
Khả dụng
Easy-Photo Print Editor
(iOS/Android)
Khả dụng
Canon PRINT Inkjet/SELPHY
(iOS/Android)
Khả dụng

Yêu cầu hệ thống*7

Hệ điều hànhWindows 10 / 8.1 / 7 SP1
(Chỉ đảm bảo hoạt động trên máy PC cài đặt hệ điều hành Windows 7 hoặc mới hơn)

 

OS X 10.11.6 , macOS 10.12~macOS 10.15

Thông số chung

Bảng điều khiển
Hiển thịMàn hình LCD màu 3.0 inch
Ngôn ngữ33 lựa chọn ngôn ngữ: Japanese / English (mm & inch) / German / French / Italian / Spanish / Dutch / Portuguese / Norwegian / Swedish / Danish / Finnish / Russian / Czech / Hungarian / Polish / Slovene / Turkish / Greek / Simplified Chinese / Traditional Chinese / Korean / Indonesian / Slovakian / Estonian / Latvian / Lithuanian / Ukrainian / Romanian / Bulgarian / Thai / Croatian / Tiếng Việt
Giao thức kết nốiUSB 2.0 tốc độ cao
PictBridge (LAN không dây)Khả dụng
Môi trường hoạt động*8
Nhiệt độ5 - 35°C
Độ ẩm10 - 90% RH (không ngưng tụ sương)
Môi trường hoạt động khuyến nghị*9
Nhiệt độ15 - 30°C
Độ ẩm10 - 80% RH (không ngưng tụ sương)
Môi trường bảo quản
Nhiệt độ0 - 40°C
Độ ẩm5 - 95% RH (không ngưng tụ sương)
Chế độ yên lặngKhả dụng
Độ ồn (In từ PC)
Giấy thường (A4, Màu)*10Xấp xỉ 42,5 db
Nguồn điệnAC 100-240 V, 50/60 Hz
Tiêu thụ điện 
TẮTXấp xỉ 0,2 W
Chế độ chờ (Đèn quét tắt)
Kết nối USB tới PC
Xấp xỉ 1,0 W
Khi in
Kết nối USB tới PC
Xấp xỉ 16 W
Chờ (Tất cả các cổng kết nối đều cắm, đèn quét tắt)Xấp xỉ 2,5 W
Thời gian đưa máy vào chế độ ChờXấp xỉ 3 phút
Kích thước (WxDxH)
Thông số nhà máyXấp xỉ 639 x 379 x 200 mm
Khay xuất giấy/ADF kéo raXấp xỉ 639 x 837 x 416 mm
Trọng lượngXấp xỉ 14,1 kg

Công suất in

Giấy in ảnh màu khổ A3+, PT-101
(chuẩn ISO/JIS SCID N2)*11
(Tờ)
CLI-65 BK: 69*12
CLI-65 GY: 96*12
CLI-65 LGY: 139*12
CLI-65 C: 51
CLI-65 PC: 59*12
CLI-65 M: 77*12
CLI-65 PM: 54
CLI-65 Y: 55
Giấy in ảnh đen trắng khổ A3+, PT-101
(chuẩn ISO/JIS SCID N2)*11
(Tờ)
CLI-65 BK: 43
CLI-65 GY: 35
CLI-65 LGY: 44
CLI-65 C: 181*12
CLI-65 PC: 78*12
CLI-65 M: 270*12
CLI-65 PM: 108*12
CLI-65 Y:250*12
Giấy in ảnh màu khổ 4 x 6", PT-101
(chuẩn ISO/IEC 29103)*11
(Tờ)
CLI-65 BK: 860*12
CLI-65 GY: 595*12
CLI-65 LGY 965*12
CLI-65 C: 482*12
CLI-65 PC: 275
CLI-65 M: 610*12
CLI-65 PM: 320
CLI-65 Y: 295

Thông số có thể thay đổi mà không báo trước

  1. Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
  2. Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT (Word, Excel, PDF) trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định ISO / IEC 24734.
    Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ.
    Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv.
  3. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, giấy ảnh dính.
  4. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, giấy ảnh dính.
  5. 1-11 ở US, CND, LTN, BRA, TW và HK.
  6. Chế độ kết nối không dây WI-FI và chế độ Kết nối trực tiếp không thể sử dụng cùng lúc ở băng tần 5GHz.
    Chế độ Kết nối trực tiếp không thể sử dụng băng tần 5GHz.
  7. Vào trang http://asia.canon để kiểm tra hệ điều hành tương thích và tải về bản cập nhật phần mềm mới nhất.
  8. Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ.
  9. Để biết điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cho các loại giấy như giấy ảnh, tham khảo thêm bìa đóng gói của nhà cung cấp giấy.
  10. Tiếng ồn vật lý được đo dựa trên tiêu chuẩn ISO 7779.
  11. Khi in file test chuẩn ISO/JIS-SCID N2 ở kích cỡ 11 x 14" liên tục trên giấy in khổ A3+ với chế độ mặc định khi in giấy test sử dụng driver cho HĐH Windows 10 và phần mềm Photoshop CC.
  12. Công suất in ước tính.
Quyền chối bỏ
  • Công suất mực in có thể thay đổi phụ thuộc vào loại văn bản / giấy dùng để in, ứng dụng dùng để in, chế độ in, hoặc kết hợp giữa loại giấy in và kích cỡ hộp mực in.
  • Khi bạn sử dụng máy in Canon lần đầu tiên sau khi lắp các hộp mực đi kèm, máy in sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để bơm đầy vào các vòi phun ở đầu in. Chính vì thế, các hộp mực đầu tiên này sẽ in được ít hơn số lượng trang giấy so với các ống mực tiếp theo.
  • Chi phí in miêu tả trong sách giới thiệu sản phẩm hoặc trên website dựa theo dữ liệu tiêu thụ mực của các ống/hộp mực tiếp theo chứ không phải ống/ hộp mực đầu tiên.

Lên đầu trang
popup

Số lượng:

Tổng tiền: